Từ điển Thiều Chửu
汙 - ô/oa/ố
① Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô 貪汙, ti ô 卑汙, v.v. ||② Vấy bẩn. ||③ Thấp kém. ||④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ 汙下. ||⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch. ||⑥ Buộc lòng phải gượng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh
汙 - hu
(văn) Cong queo (như 紆, bộ 糸).

Từ điển Trần Văn Chánh
汙 - ô
① Nhơ, dơ, bẩn: 去汙粉 Thuốc tẩy bẩn; ② Không liêm khiết, có hành vi bất chính, gian tà: 貪官汙吏 Tham quan ô lại; ③ Làm bẩn, vấy bẩn, ô nhiễm: 空氣汙染 Làm bẩn bầu không khí; 玷汙 Làm ô danh; ④ (văn) Nước đọng không chảy.

Từ điển Trần Văn Chánh
汙 - ố
(văn) ① Giặt sạch, rửa sạch; ② Miễn cưỡng làm theo.

Từ điển Trần Văn Chánh
汙 - oa
(văn) ① Lõm xuống; ② Khoe khoang, khoác lác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汙 - ô
Nước tù đọng, không lưu thông được. Đục. Nhơ bẩn — Làm bẩn. Vẩy nhơ — Giết đi — Các âm khác là Oa, Ố. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汙 - ố
Làm nhơ. Vấy bẩn — Trừ bẩn. Trừ vết nhơ — Các âm khác là Oa, Ô. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汙 - oa
Khoét đất. Xem Oa tôn 汙尊.


汙垢 - ô cấu || 汙名 - ô danh || 汙點 - ô điểm || 汙吏 - ô lại || 汙泥 - ô nê || 汙染 - ô nhiễm || 汙辱 - ô nhục || 汙濁 - ô trọc || 汙俗 - ô tục || 汙穢 - ô uế || 汙尊 - oa tôn || 疵汙 - tì ố ||